Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khéo léo
|
tính từ
khéo trong công việc, đối xử
Nhưng bà không khéo léo từ chối, hay không cần khéo léo, vì phần nhiều những người hổi cô Thân đều là người có hàm ân bà ít nhiều... (Thạch Lam)
trạng từ
tác động đến
cô ấy khéo léo giữ chồng
Từ điển Việt - Pháp
khéo léo
|
habile; adroit; ingénieux
habileté; adresse; savoir-faire